Có 2 kết quả:

紅塵 hồng trần红尘 hồng trần

1/2

hồng trần

phồn thể

Từ điển phổ thông

nơi đô hội nhộn nhịp

Từ điển trích dẫn

1. Thế tục, cõi đời, nơi phồn hoa náo nhiệt. ☆Tương tự: “trần phàm” 塵凡, “trần thế” 塵世. ★Tương phản: “không môn” 空門.
2. Bụi bặm, trần ai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bụi hồng. Tiếng nhà Phật, chỉ cuộc đời.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hồng trần

giản thể

Từ điển phổ thông

nơi đô hội nhộn nhịp

Bình luận 0